Thực đơn
Quan_thoại_Hạ_Giang Âm đọc thông tục-văn họcMột bộ phận chữ Hán có cách đọc thông tục và cách đọc văn học trong Quan thoại Hạ Giang.
Chữ | Cách đọc thông tục | Cách đọc văn học | Nghĩa | Phát âm Quan thoại tiêu chuẩn |
---|---|---|---|---|
斜 "tà" | tɕia | tɕiɪ | nghiêng | ɕiɛ |
摘 "trích" | tiɪʔ | tsəʔ | ngắt, hái, vặt | tʂai |
去 "khứ" | kʰɪ | tɕʰy | đi | tɕʰy |
锯 "cứ" | ka | tɕy | cưa | tɕy |
下 "hạ" | xa | ɕia | xuống | ɕia |
横 "hoành" | xoŋ | xən | ngang | xəŋ |
严 "nghiêm" | æ̃ | iɪ̃ | nghiêm, kín | ian |
挂 "quải" | kʰuɛ | kua | treo | kua |
蹲 "đôn" | sən | tən | ngồi xổm | tuən |
虹 "hồng" | kaŋ | xoŋ | cầu vồng | xoŋ |
Thực đơn
Quan_thoại_Hạ_Giang Âm đọc thông tục-văn họcLiên quan
Quan Quan hệ tình dục Quang Trung Quan Vũ Quan hệ ngoại giao của Việt Nam Quan Hiểu Đồng Quan hệ Trung Quốc – Việt Nam Quan họ Quang hợp Quan sát trực tiếp sóng hấp dẫn lần đầu tiênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quan_thoại_Hạ_Giang http://glottolog.org/resource/languoid/id/jing1262